Tổng hợp câu hỏi ôn tập Hóa học 12 – Chương VII – Sắt và một số kim loại quan trọng

Sau đây, VniTeach xin giới thiệu đến quý Thầy Cô và các em học sinh trọn bộ câu hỏi ôn tập Hóa học 12, Chương VII – Sắt và một số kim loại quan trọng.

Sách giáo khoa Hóa học 12

Câu 1: Fe có số thứ tự là 26.  Fe3+ có cấu hình electron là?
A. 1s22s22p63s23p64s23d3
B. 1s22s22p63s23p63d5
C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 2s22s22p63s23p63d64s2

Câu 2: Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?
A. Rất mạnh
B. Mạnh
C. Trung bình
D. Yếu

Câu 3: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch HCl đậm đặc
D. Dd HNO3 loãng

Câu 4: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ lớn hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe(OH)3

Câu  5: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe(OH)2

Câu 6: Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào H­2O ở điều kiện thường
B. Cho Fe vào bình chứa O2 khô
C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm
D. A, B đúng

Câu 7: Cho phản ứng: Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Fe2+ không khử được Cu2+
B. Fe khử được Cu2+
C. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+
D. Fe là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu

Câu 8: Cho các chất sau:
(1) Cl2 (2) I2 (3) HNO3 (4) H2SO4 đặc, nguội.
Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
A. (1) , (2)
B. (1), (2) , (3)
C. (1), (3)
D. (1), (3) , (4)

Câu 9: Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
A. Fe2S3
B. FeS
C. FeS2
D. Cả A và B

Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH mà không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Cu

Câu 11: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dung dịch muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3?
A. Dung dịch H2SO4
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaCl

Câu 12: Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd chứa 25,05 g hỗn hợp FeCl2 và AlCl3 cho đến khi thu được kết tủa có khối lượng không đổi thì ngưng lại. Đem kết tủa này nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì được 8g chất rắn. Thể tích dd NaOH đã dùng là?
A. 0,5 lít
B. 0,6 lít
C. 0,2 lít
D. 0,3 lít

Câu 13: 7,2 g hỗn hợp X gồm Fe và M có hóa trị không đổi và đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 2,128 lít H2. Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với HNO3 thu được 1,79 lít NO (đktC), kim loại M trong hỗn hợp X là?
A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Mn

Câu 14: Một lá sắt được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Cl dư, phần 2 ngâm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối sinh ra lần lượt ở thí nghiệm 1 và 2 là?
A. 25,4g FeCl3; 25,4g FeCl2
B. 25,4g FeCl3; 35,4g FeCl2
C. 32,5g FeCl3; 25,4g FeCl2
D. 32,5g FeCl3; 32,5g FeCl2

Câu 15: Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là?
A. Mg
B. Fe
C. Cr
D. Mn

Câu 16: Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là?
A. 11,2g
B. 12,4g
C. 15,2g
D. 10,9g

Câu 17: Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để luyện thành 800 tấn gang có hàm lượng Fe là 95%. Quá trình sản xuất gang bị hao hụt 1%. Vậy đã sử dụng bao nhiêu tấn quặng?
A. 1325,3
B. 1311,9
C. 1380,5
D. 848,126

Câu 18:Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu?
A. 3,22g
B. 4g
C. 4,2g
D. 3,12g     

Câu 19: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dung dịch HCl dư thu được dd A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là?
A. 16g
B. 32g
C. 48g
D. 52g

Câu 20: Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết?
A. Cu
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch Ca(OH)2

Câu 21: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi  nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là?
A. 8,02g
B. 9,02g
C. 10,2g
D. 11,2g

Câu 22: Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO có phần trăm khối lượng tương ứng là 66,67% và 33,33% bằng khí CO, tỉ lệ mol khí COtương ứng tạo ra từ 2 oxit là?
A. 9:4
B. 3:1
C. 2:3
D. 3:2

Câu 23: X là một oxit sắt . Biết 16 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M.  X là?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. không xác định được

Câu 24: Một oxit sắt trong đó oxi chiếm 30% khối lượng . Công thức oxit đó là?
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. không xác định được

Câu 25: Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch Ca(OH)dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. không xác định được.

Câu 26: X là một oxit sắt . Biết 1,6 gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch HCl 2M.  X là oxit nào sau đây?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Không xác định được

Câu 27: Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO (đktc) . Khối lượng Fe thu được là?
A. 5,04 gam
B. 5,40 gam
C. 5,05 gam
D. 5,06 gam

Câu 28: Cho 2,52g một kim loại tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là?
A. Mg
B. Fe
C. Ca
D. Al

Câu 29: Trong số các cặp kim loại sau đây, cặp nào bền vững trong môi trường không khí và nước nhờ cú màng ụxit bảo vệ?
A. Fe và Al
B. Fe và Cr
C. Al và Cr
D. Cu và Al

Câu 30 Hợp kim nào sau đây không phải là của đồng?
A. Đồng thau
B. Đồng thiếc
C. Contantan
D. Electron

Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, e, n) bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X là kim loại nào?
A. Fe
B. Mg
C. Ca
D. Al

Câu 32: Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khớ Hthấy tạo ra 1,8 gam nước. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là?
A. 4,5 gam
B. 4,8 gam
C. 4,9 gam
D. 5,2 gam

Câu 33: Khử hoàn toàn 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là?
A. 4,63 gam
B. 4,36 gam
C. 4,46 gam
D. 4,64 gam

Câu 34: Cho khí CO dư khử hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe3O4và CuO thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho đi vào dung dịch Ca(OH)dư, thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là?
A. 3,12 gam
B. 3 21 gam
C. 3,22 gam
D. 3,23 gam

Câu 35: Khử 16 gam Fe2Obằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bỡnh dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Gía trị của a là?
A. 10 gam
B. 20 gam
C. 30 gam
D. 40 gam

Câu 36: Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tỏc dụng hết với dung dịch H2SOđặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là?
A. 48 gam
B. 50 gam
C. 32 gam
D. 40 gam

Câu 37: Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dung dịch HCl, sau phản  ứng thu được 2,912 lit khí ở 27,3 C và 1,1 atm.  M là kim loại nào sau đây?
A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Fe

Câu 38: Nếu hàm lượng Fe là 70% thỡ đó là oxit nào trong số các oxit sau?
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Không có oxit nào phù hợp

Câu 40: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng)?
A. FeS2 → FeSO4 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3→  Fe2O3 → Fe
B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
C. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3­ → Fe2O3 → Fe
D. FeS2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe

Câu 41: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?
A. [Ar] 4s23d6
B. [Ar]3d64s2
C. [Ar]3d8
D. [Ar]3d74s1

Câu 42: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
A. [Ar]3d6
B. [Ar]3d5
C. [Ar]3d4
D. [Ar]3d3.

Câu 43: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là?
A. 25
B. 24
C. 27
D. 26

Câu 44: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là?
A. NO2
B. N2O
C. NH3
D. N2

Câu 45: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)?
A. 2,8
B. 1,4
C. 5,6
D. 11,2

Câu 46: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)?
A. 11,2
B. 0,56
C. 5,60
D. 1,12

Câu 47: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít

Câu 48. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là?
A. 2,24 lit
B. 4,48 lit
C. 6,72 lit
D. 67,2 lit

Câu 49: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?
A. 40,5 gam
B. 45,5 gam
C. 55,5 gam
D. 60,5 gam

Câu 50: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2

Câu 51: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch?
A. NaOH
B. Na2SO4
C. NaCl
D. CuSO4

Câu 52: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5

Câu 53: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít

Câu 54: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là?
A. 28 gam
B. 26 gam
C. 22 gam
D. 24 gam

Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là?
A. 3,81 gam
B. 4,81 gam
C. 5,81 gam
D. 6,81 gam

Câu 56: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)?
A. 40
B. 80
C. 60
D. 20

Câu 57: Cấu hình electron của ion Cr3+ là?
A. [Ar]3d5
B. [Ar]3d4
C. [Ar]3d3
D. [Ar]3d2

Câu 58: Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là?
A. +2; +4, +6
B. +2, +3, +6
C. +1, +2, +4, +6
D. +3, +4, +6

Câu 59: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ?
A. không màu sang màu vàng
B. màu da cam sang màu vàng
C. không màu sang màu da cam
D. màu vàng sang màu da cam

Câu 60: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH →  Na2CrO4  + NaBr + H2O
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 61: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là?
A. 42,6
B. 45,5
C. 48,8
D. 47,1

Câu 62: Cấu hình electron của Cu là?
A. [Ar]4s13d10
B. [Ar]4s23d9
C. [Ar]3d104s1
D. [Ar]3d94s2

Câu 63: Cấu hình electron của ion Cu2+ là?
A. [Ar]3d7
B. [Ar]3d8
C. [Ar]3d9
D. [Ar]3d10

Câu 64: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 65: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là?
A. Al và Fe
B. Fe và Au
C. Al và Ag
D. Fe và Ag

Câu 66: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với?
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Zn

Câu 67: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là?
A. Ca và Fe
B. Mg và Zn
C. Na và Cu
D. Fe và Cu

Câu 68: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Ni, Sn, Zn
B. Pb, Sn, Ni, Zn
C. Ni, Sn, Zn, Pb
D. Ni, Zn, Pb, Sn

Câu 69: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là?
A. Al và Mg
B. Na và Fe
C. Cu và Ag
D. Mg và Zn

Câu 70: Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là?
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Zn

Câu 71: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là?
A. chất xúc tác
B. chất oxi hoá
C. môi trường
D. chất khử

Câu 72: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)?
A. 29,4 gam
B. 59,2 gam
C. 24,9 gam
D. 29,6 gam

Câu 73: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là?
A. 15 gam
B. 20 gam
C. 25 gam
D. 30 gam

Câu 74: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 75: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe $\overset{X}{\rightarrow} $ FeCl3 $\overset{Y}{\rightarrow} $ Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là?
A. HCl, NaOH
B. HCl, Al(OH)3
C. NaCl, Cu(OH)2
D. Cl2, NaOH

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *