Tuyển tập bài tập trắc nghiệm Python môn Tin học

Lập trình Python
Lập trình Python

Câu 1: Kiểu dữ liệu nào dùng để lưu trữ các giá trị của số thực?
A. int
B. string
C. bool
D. float

Câu 2: Kiểu dữ liệu nào sau đây chỉ có 2 giá trị True hoặc False?
A. bool
B. float
C. int                   
D. string

Câu 3: Trong Python, kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu số nguyên?
A. int
B. bool
C. float
D. string

Câu 4: Trong Python, để lưu trữ giá trị của kiểu xâu?
A. float
B. bool
C. string
D. int

Câu 5: Trong Python, lệnh gán nào sau đây là đúng?
A. x := 6
B. y ==10.5
C. m != – 4
D. n = 3.5

Câu 6: Theo quy tắc đặt tên, tên nào sai trong các tên sau?
A. 3noisinh
B. namsinh
C. ngoc_anh                   
D. tuoi_

Câu 7: Trong Python, từ khóa dùng để thêm thư viện vào chương trình là?
A. from
B. import
C. export
D. include

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thông dịch?
A. Chuyển đổi câu lệnh đúng thành một hoặc nhiều câu lệnh trong ngôn ngữ máy.
B. Thực hiện các câu lệnh vừa chuyển đổi được.
C. Dịch toàn bộ chương trình nguồn sang chương trình đích.
D. Kiểm tra tính đúng của câu lệnh tiếp theo trong chương trình nguồn.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình Python?
A. Chương trình bắt đầu bằng từ khóa program
B. Chương trình luôn bắt đầu bằng từ khóa begin
C. Chương trình gồm phần khai báo và phần thân
D. Chương trình có thể bắt đầu với câu lệnh bất kỳ

Câu 10: Chương trình dịch là?
A. Chương trình dịch ngôn ngữ máy ra ngôn ngữ tự nhiên;
B. Chương trình dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy;
C. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy tính cụ thể;
D. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy thành ngôn ngữ bậc cao.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về biên dịch trong các phát biểu sau?

A. Kiểm tra tính đúng của câu lệnh và thực hiện nếu câu lệnh đúng.
B. Thực hiện ngay câu lệnh vừa chuyển đổi được.
C. Biên dịch không lưu lại được kết quả để sử dụng khi cần thiết.
D. Dịch toàn bộ chương trình nguồn sang chương trình đích nếu chương trình đúng.

Câu 12: Để nhập giá trị số thực cho biến a ta dùng lệnh?
A. a = float(input(“Nhap so thuc: “))
B. input(“Nhap so thuc: “,a)
C. a = int(input(“Nhap so thuc: “))
D. a = input(float(“Nhap so thuc: “))

Câu 13: Để nhập giá trị cho ba biến kiểu số nguyên x, y và z cùng một lúc ta sử dụng câu lệnh nào sau đây?
A. x, y, z = map(int,input(‘Mời nhập 3 số nguyên: ‘))
B. x, y, z = map(int,input(‘Mời nhập 3 số nguyên: ‘).split())
C. x, y, z = input(‘Mời nhập 3 số nguyên: ‘)
D. x, y, z = int(input(‘Mời nhập 3 số nguyên: ‘)

Câu 14: Trong Python, sau khi thực hiện lệnh khai báo sau:
      x, y, z = 1, 2, -3
Thì giá trị của x, y, z sẽ là?
A. x = 2; y = -3; z = 1;                
B. x = -3; y = 2; z = 1;
C. x = 1; y = 2; z = -3;
D. x = 2; y = -3; z = 1;

Câu 15: Kết quả của i sau khi thực hiện chương trình sau:
          i=25;  i=math.sqrt(i)+1; i=i+1;
A. 10            
B. 1
C. 25
D. 7

Câu 16: Biểu thức x2 + y2 ≤ R2 được biểu diễn trong Python là?
A. math.sqrt(x) + math.sqrt(y) <=math.sqrt(R);
B. x**2 + y**2 <= R**2;
C. math.sqrt(x) + math.sqrt(y) <=pow(R,2);
D. x*x + y*y <= math.sqrt(R);

Câu 17: Để hiển thị trên màn hình dòng chữ:
      Hello!
      Nice to meet you.
Ta sử dụng đoạn lệnh nào sau đây?
A. print(“Hello”); print(“Nice to meet you”)
B. write(‘Hello’,’Nice to meet you’)
C. print(“Hello”,”Nice to meet you”)
D. writeln(‘Hello’); write(‘ Nice to meet you’)

Câu 18: Trong Python, cú pháp của thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình?
A. print(<Danh sách biến vào>)
B. print<Danh sách biến vào>
C. print(<Danh sách kết quả ra>)
D. print <Danh sách kết quả ra>

Câu 19: Trong Python, để viết chú thích trên một dòng, ta đặt chú thích sau dấu nào sau đây?
A. Sau dấu //
B. Sau dấu !
C. Sau dấu *
D. Sau dấu #

Câu 20: Trong Python, để viết chú thích trên nhiều dòng, ta đặt chú thích trong cặp dấu nào sau đây?
A. / và /
B. // và //
C. //* và *//
D. /* và */

Câu 21: Theo mặc định kiểu dữ liệu của giá trị trả về của hàm input sẽ là?
A. bool
B. string                
C. float
D. int

Câu 22: Giá trị của x sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:  x = (13 % 5 + 4) // 2
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1

Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Python, để diễn tả  ta sử dụng hàm nào?
A. math.sqr(x)
B. math.sqrt(x)
C. x**2
D. pow(x,2)

Câu 24: Cho a = 3, b= 2. Để hiển thị ra màn hình dòng “Tong cua 3 va 2 la 5” ta sử dụng lệnh nào sau đây?
A. print(‘Tong cua a va b la a+b’)
B. print(‘Tong cua ,a, ‘ va ‘ ,b, ‘ la ‘, a+b)
C. print(‘Tong cua ‘,a,’ va ‘,b, ‘ la ‘,a+b)
D. print(‘Tong cua ,’a’ ,va, ‘b’ ,la, ‘a+b’);

Câu 25: Sau khi thực hiện dãy lệnh:
s = 122.63; n = int(s)
Khi đó n sẽ có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 122.6
B. 123
C. 12
D. 122

Câu 26: Cho biết s có giá trị bằng 102.362, để xuất ra màn hình s với hai chữ số thập phân ta sử dụng câu lệnh sau?
A. print(f,’Giá trị của s là .2f’,s)
B. print(‘Giá trị của s là’,.2s)
C. print(‘Giá trị của s là’,s)
D. print(f’Giá trị của s là {s:.2f}’)

Câu 27: Cho biết cấu trúc của câu lệnh dạng đủ là:
if  <điều kiện> : <câu lệnh 1>
else: <câu lệnh 2>
Nếu điều kiện có giá trị False thì?
A. Thực hiện cả hai câu lệnh 1 và câu lệnh 2.
B. Chỉ thực hiện câu lệnh 1.
C. Câu lệnh 1 và câu lệnh 2 đều bị bỏ qua.
D. Câu lệnh 2 được thực hiện và bỏ qua câu lệnh 1.

Câu 28: Xác định câu lệnh đúng trong các câu lệnh sau?
A. if  a>=b : max=a
     else  max= b
B. if  a>b : max= a
     else:  max=b
C. if   a>=b: max= a  else  max= b;
D. if  a>=b  then  max= a;  else  max=b;

Câu 29: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
x = 10;
if  x>12 :  x = 15;  x = x+ 2;
Giá trị của x sẽ là?
A. 10
B. 12
C. 17
D. 15

Câu 30: Sau khi thực hiện đoạn lệnh:
               x = 15;  s = 50;
               if  x % 2 == 0 :s = s + x
               else:  s = s – x
Giá trị của s bằng bao nhiêu?
A. 15
B. 35
C. 50
D. 65

Câu 31: Dữ liệu kiểu tệp?
A. được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
B. được lưu trữ trên ROM
C. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng
D. được lưu trữ trên RAM.

Câu 32: Thứ tự các thao tác cơ bản khi làm việc với tệp là?
A. Đọc/ ghi dữ liệu -> Mở tệp -> Đóng tệp
B. Đọc/ ghi dữ liệu -> Đóng tệp -> Mở tệp
C. Mở tệp -> Đóng tệp -> Đọc/ ghi dữ liệu
D. Mở tệp -> Đọc/ ghi dữ liệu -> Đóng tệp

Câu 33: Chọn câu lệnh mở tệp TAMGIAC.INP để đọc và gán cho biến f, biết tệp TAMGIAC.INP cùng thư mục với tệp chương trình?
A. f = open(‘TAMGIAC.INP’,’w’)
B. f = open(‘TAMGIAC.INP’,’r’)
C. f = open(‘TAMGIAC.INP’,’a’)
D. f = open(TAMGIAC.INP’,’ab’)

Câu 34: Kiểu dữ liệu trả về mặc định khi đọc dữ liệu từ tệp là?
A. int
B. str
C. bool
D. float

Câu 35: Khi ghi dữ liệu vào tệp, nội dung phải là kiểu dữ liệu nào sau đây?
A. Kiểu số nguyên
B. Kiểu số thực
C. Kiểu xâu
D. Kiểu logic

Câu 36: Để đóng tệp f ta sử dụng lệnh nào dưới đây?
A. f.close()
B. f.write()
C. f.readline()
D. f.read()

Câu 37: <tên biến tệp>.write(<nội dung>) có ý nghĩa?
A. Đọc dữ liệu từ tệp
B. Mở tệp để đọc dữ liệu
C. Mở tệp để ghi dữ liệu
D. Ghi dữ liệu vào tệp.

Câu 38: Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất để ghi nội dung ‘Hello World’ vào tệp DATA.OUT?
A. fout = open(‘DATA.OUT’,’w’); fout.write(‘Hello World’);
B. fout = open(‘DATA.OUT’,’r’); fout.write(‘Hello World’);
C. fout = open(‘DATA.OUT’,’r’); fout.readline(‘Hello World’);
D. fout = open(‘DATA.OUT’,’w’); fout.read(‘Hello World’);

Câu 39: Viết câu lệnh mở tệp DATA.INP để đọc, biết tệp DATA.INP ở ổ đĩa D trong thư mục HOC TAP?
A. f = open(‘D:\HOC TAP\DATA.INP’,’r’)
B. f = open(‘DATA.INP’,’r’)
C. f = open(‘D:\HOC TAP\DATA.INP’,’w’)
D. f = open(‘DATA.OUT’,’w’)

Câu 40: Trong ngôn ngữ lập trình Python, từ khóa dùng để khai báo hàm là?
A. function
B. procedure
C. def
D. define

Câu 41: Trong ngôn ngữ lập trình Python, từ khóa dùng để trả về giá trị của hàm là?
A. return
B. function
C. def       
D. define

Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm có thể tham gia vào biểu thức để tính toán
B. Hàm là thủ tục khi trong thân chương trình không có câu lệnh return
C. Thủ tục không trả về giá trị, hàm có trả về giá trị
D. Thủ tục có thể tham gia vào biểu thức để tính toán

Câu 43: Trong ngôn ngữ lập trình Python, khi hàm có nhiều tham số thì các tham số cách nhau bởi dấu?
A. dấu phẩy
B. dấu chấm
C. dấu chấm phẩy
D. dấu cách

Câu 44: Trong ngôn ngữ lập trình Python, khi khai báo hàm thì danh sách tham số được đặt trong dấu ngoặc đơn, sau dấu ngoặc đơn sẽ là dấu?
A. dấu hai chấm
B. Dấu chấm
C. dấu chấm phẩy
D. dấu cách

Câu 45: Trong Python, hãy cho biết ý nghĩa của từ khóa return sử dụng trong hàm?
A. Chỉ trả về giá trị
B. Chỉ thoát khỏi hàm
C. Thoát khỏi chương trình chính
D. Trả về giá trị và thoát khỏi hàm

Câu 46: Trong Python, biến cục bộ là?
A. Biến khai báo trong chương trình con
B. Biến khai báo trong chương trình chính
C. Biến biến tự do không cần khai báo
D. Biến khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ dùng cho chương trình con

Câu 47: Trong Python, biến toàn cục là?
A. Biến khai báo trong chương trình con
B. Biến khai báo trong chương trình chính
C. Biến khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ dùng cho chương trình con
D. Biến tự do không cần khai báo

Câu 48: Cho hàm:

def sqr(x):
    return x**2

Cho biến số thực s , sau khi thực hiện lệnh: s = sqr(3); thì giá trị của s là?
A. 6
B. 32
C. 9
D. 2

Câu 49: Sau khi đã mở tệp DATA.OUT cho biến tệp f, để ghi tổng của 2 số nguyên a và b vào tệp DATA.OUT ta sử dụng câu lệnh nào sau đây?
A. f.write(str(a+b) 
B. f = write(a+b)
C. f.write(int(a+b))
D. f.write(a+b)

Câu 50: Tệp văn bản?
A. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
B. cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.
C. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.
D. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.

Câu 51: Chương trình con gồm có hai loại là?
A. Thủ tục và hàm
B. Biểu thức và hàm
C. Hằng và biến
D. Thủ tục và biểu thức

Câu 52: Giả sử ta có hàm để tìm số lớn nhất trong 2 số a và b như sau:

def  max(a,b):     if a>b : max = a
     else: max = b

Ta cần gọi hàm max trên như thế nào để tìm được số lớn nhất trong 3 số a, b, c?
A. max(max(a,b),c);
B. max(a,b,c);
C. max(max(a,b), max(c));
D. max(a ;b;c);

Câu 53: Trong Python, trong tệp DATA.INP gồm có một dòng duy nhất là 123456
Sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây:
f = open(‘DATA.INP’,’r’); n = f.readline();
sẽ ghi đúng giá trị của n?
A. 123456
B. ‘123456’
C. 123456E
D. f12345

Câu 54: Để đọc theo dòng và gán giá trị về biến line ta sử dụng lệnh nào sau đây?
A. line = f.read()
B. line = f.readline
C. line = f.read
D. line = f.readline()

Câu 55: Câu lệnh mở tệp DATA.INP để ĐỌC nào sau đây là đúng?
A. f = open(‘w’,’DATA.INP’)
B. f = open(‘DATA.INP’,’w’)
C. f = open(‘r’,’DATA.INP’)
D. f = open(‘DATA.INP’,’r’)

Xem thêm Đáp án tuyển tập các bài tập lập trình Python đơn giản hay nhất theo các chủ đề

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *