Tổng hợp lệnh Run thông dụng trong Windows 10

Sử dụng lệnh RUN là rất hữu ích khi sử dụng máy tính Windows, sẽ có rất nhiều lệnh RUN nhưng thông dụng nhất VniTeach sẽ liệt kê ở bài viết này. Đầu tiên để mở hộp thoại RUN bạn nhấn đồng thời phím Windows + R trên bàn phím.

Tổng hợp lệnh Run thông dụng trong Windows 10

\ : Mở ổ đĩa hệ thống (ổ chứa hệ điều hành của bạn – thường là ổ C).

  . : Truy cập vào thư mục của người dùng, nằm trong thư mục User chứa những thư mục khác như Downloads, My Documents, Desktop, Pictures…

  .. : Mở thư mục Users nằm trực tiếp trên ổ đĩa C.

  calc: Mở ứng dụng máy tính bỏ túi trên Windows.

  powershell: Mở PowerShell (không phải dưới quyền Admin)

  netplwiz: Mở cửa sổ User Accounts bao gồm các thiết lập sâu hơn cho các tài khoản trên máy tính của bạn.

  gpedit.msc: Group Policy Editor trong Windows cho phép bạn thay đổi và thiết lập các quy tắc của Windows. Group Policy Editor là một công cụ được ẩn trên Windows, do đó bạn có thể sử dụng lệnh này để mở Group Policy Editor nhanh nhất. 

  lusrmgr.msc: Mở Local Users and Groups Manager. Tại Local Users and Groups Manager bạn có thể chỉnh sửa thuộc tính của người dùng và các nhóm người dùng.

  mrt: Mỗi tháng Windows sẽ phát hành một phiên bản Microsoft Windows Malicious Software Removal Tool mới thông qua Windows Update. Công cụ miễn phí này sẽ giúp bạn xóa một số phần mềm độc hại phổ biến trên máy tính.

  ncpa.cpl: Truy cập Network Adapter. 

  perfmon.msc: Nếu muốn theo dõi hiệu suất máy tính Windows của bạn và tác động của các chương trình đang chạy bạn có thể sử dụng Performance Monitor này.

  powercfg.cpl: Windows cung cấp một loạt các tùy chọn liên quan đến năng lượng để khắc phục các vấn đề liên quan đến việc sử dụng năng lượng trên máy tính của bạn. Bạn có thể truy cập vào tất cả các tùy chọn Power Options thông qua lệnh này.

  appwiz.cpl: Mở cửa sổ Programs and Features – nơi bạn có thể nhanh chóng cài đặt hoặc gỡ bỏ bất kỳ một chương trình nào đó.

  devmgmt.msc/hdwwiz.cpl: Truy cập Windows Device Manager để quản lý tất cả các thiết bị phần cứng.

  regedit: Truy cập Windows Registry – cơ sở dữ liệu phân cấp tổ chức tất cả các cấu hình và cài đặt của hệ điều hành và cài đặt các chương trình.

  msconfig: Windows System Configuration là nơi bạn có thể chỉnh sửa các tùy chọn khác nhau như các tùy chọn Boot, Startup, Services… 

  sysdm.cpl: Truy cập vào cửa sổ System Properties.

  firewall.cpl: Mở cửa sổ quản lý hoặc cấu hình tường lửa Windows (Windows Firewall).

  wuapp: Kiểm tra, quản lý và cấu hình tất cả các cài đặt liên quan đến Windows Update.

  appwiz.cpl: Mở cửa sổ Add/Remove Program.

  charmap: Mở bảng có các kí tự đặc biệt mà bạn sẽ cần khi không thể tìm thấy nó trên bàn phím.

  chkdsk: Sửa lỗi những file bị hỏng.

  cleanmgr: Dọn dẹp ổ cứng (bạn có thể tùy chọn ổ để dọn dẹp).

  clipbrd: Mở cửa sổ xem trong bộ nhớ tạm của Windows đang có gì.

  control: Mở Control Panel.

  cmd: Mở cửa sổ dòng lệnh.

  control mouse: Mở bảng điều khiển chuột.

  dcomcnfg: Mở bảng của những component serivices có trong Windows.

  debug: Công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly.

  drwatson: Ghi lại và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên Windows.

  dxdiag: Mở bảng chẩn đoán DirectX.

  explorer: Mở Windows Explorer.

  fontview: Công cụ xem font ở dạng đồ họa.

  fsmgmt.msc: Mở các folder đang chia sẻ.

  ftp: Chạy chương trình FTP.

  hostname: Cho chúng ta biết tên của máy tính.

  hdwwiz.cpl: Mở bảng Add Hardware.

  ipconfig: Hiển thị thông số liên quan đến card mạng.

  logoff: Lệnh để logoff máy tính.

  mmc: Mở bảng console quản lý của Microsoft.

  mstsc: Sử dụng để dùng remote desktop.

  mrc: Công cụ loại bỏ các phần mềm độc.

  msinfo32: Công cụ xem thông tin hệ thống của Microsoft.

  nbtstat: Hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP.

  nslookup: Cho chúng ta biết hiện tại DNS server cục bộ.

  osk: Sử dụng để mở bàn phím ảo.

  perfmon.msc: Sử dụng để cấu hình hoạt động của màn hình.

  ping: Gửi dữ liệu đến 1 host/IP cụ thể.

  powercfg.cpl: Sử dụng để cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy.

  regedit: Công cụ chỉnh sửa Registry.

  regwiz: Mở bảng Registration.

  sfc/scannow: Sử dụng để kiểm tra file hệ thống.

  sndrec32: Mở Sound Recorder (trình ghi âm sẵn có của Windows).

  shutdown: Để tắt Windows.

  spider: Mở game spider của Windows.

  sndvol32: Chỉnh độ to của volume card âm thanh.

  sysedit: Chỉnh sửa những file chạy khởi động.

  taskmgr: Mở cửa sổ task manager.

  telephon.cpl: Sử dụng để config modem.

  telnet: Mở chương trình TELNET.

  tracert: Dùng để kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet.

  winchat: Công cụ chat của Microsoft.

  wmplayer: Mở Windows Media Player.

  wab: Mở cửa sổ địa chỉ của Windows.

  winword: Sử dụng để mở ứng dụng Word của Windows.

  winipcfg: Hiển thị cấu hình của IP.

  winver: Dùng để kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows.

  wupdmg: Cấu hình Update của Windows.

  write: Sử dụng để mở WordPad.

  Access.cpl: Truy cập Control Panel.

  Accwiz: Mở tiện ích Accessibility Wizard.

  Control admintools: Mở Administrative Tools.

  Wuaucpl.cpl: Tự động Update.

  Fsquirt: Mở cài đặt Bluetooth – Bluetooth Transfer Wizard.

  Certmgr.msc: Mở quản lý chứng thư – Certificate Manager.

  Charmap: Mở bảng ký tự – Character Map.

  Chkdsk: Mở kiểm tra tiện ích ổ đỉa – Check Disk Utility.

  Compmgmt.msc: ở trình quản lý máy tính – Computer Management.

  Timedate.cpl: Mở cài đặt ngày và thời gian – Date and Time Properties.

  Ddeshare: Mở DDE Shares.

  Devmgmt.msc: Mở Device Manager.

  Directx.cpl: Mở Direct X Control Panel (nếu cài đặt).

  Dxdiag: Mở Direct X Troubleshooter.

  Dfrg.msc: Mở phân mảnh ổ đĩa – Disk Defragment.

  Diskmgmt.msc: Mở quản lý ổ đĩa – Disk Management.

  Diskpart: Mở trình quản lý phân vùng ổ đĩa – Disk Partition Manager.

  Control desktop: Mở trình quản lý hình nền – Display Properties.

  Desk.cpl: Mở trình quản lý hệ thống hình ảnh trên Windows – Display Properties.

  Control color: Quản lý màu giao diện.

  Drwtsn32: Mở tiện ích gỡ rối hệ thống Dr. Watson System Troubleshooting Utility.

  Verifier: Mở kiểm tra driver cho thiết bị – Driver Verifier Utility.

  Eventvwr.msc: Mở Event Viewer.

  Migwiz: Mở di chuyển dữ liệu và cài đặt – Files and Settings Transfer Tool.

  Sigverif: Mở quản lý file hệ thống ký chữ ký số – File Signature Verification Tool.

  Findfast.cpl: tìm kiếm nhanh.

  Firefox: Trình duyệt Firefox (nếu cài đặt).

  Folder: Mở Folders Proprerties.

  Control fonts: Mở điều khiển fonts.

  Fonts: Mở file fonts.

  Freecell: Mở trò chơi Free Cell Card Game.

  Joy.cpl: Mở Game Controllers.

  Gpedit.msc: Mở Group Policy Editor (XP Prof).

  Helpctr: Mở trợ giúp và hỗ trợ – Help and Support.

  Hypertrm: Mở HyperTerminal.

  iexpress: Mở Iexpress Wizard.

  Ciadv.msc: Mở Indexing Service.

  icwconn1: Mở trình hướng dẫn kết nối Internet – Internet Connection Wizard.

  inetcpl.cpl: Mở Internet Properties.

  inetwiz: Mở cài đặt internet – Internet Setup Wizard.

  ipconfig /all: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Display Connection Configuration).

  c: IP Configuration (Display DNS Cache Contents).

  ipconfig /flushdns: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Xóa nội dung bộ nhớ đệm DNS).

  ipconfig /release: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Giải phóng tất cả các kết nối).

  ipconfig /renew: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Gia hạn tất cả các kết nối).

  ipconfig /registerdns: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Hiển thị DHCP Class ID).

  ipconfig /setclassid: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Sửa đổi DHCP Class ID).

  jpicpl32.cpl: Mở Java Control Panel (nếu cài đặt).

  Control keyboard: Keyboard Properties.

  Secpol.msc: Mở cài đặt bảo mật cục bộ – Local Security Settings.

  Lusrmgr.msc: Mở nhóm và nười dùng cục bộ – Local Users and Groups.

  Msaccess: Mở Microsoft Access (nếu cài đặt).

  Excel: Mở Microsoft Excel (nếu cài đặt).

  Moviemk: Mở Microsoft Movie Maker.

  Mspaint: Mở Microsoft Paint.

  Powerpnt: Mở Microsoft Powerpoint (nếu cài đặt).

  Mobsync: Mở Microsoft Syncronization Tool.

  Main.cpl: Mở cài đặt chuột – Mouse Properties.

  Nero: Mở Nero (nếu cài đặt).

  Conf: Mở Netmeeting.

  Control netconnections: Mở cài đặt kết nối mạng Network Connections.

  Netsetup.cpl: Mở Network Setup Wizard.

  Notepad: Mở Notepad.

  Nvtuicpl.cpl: Mở Nview Desktop Manager (nếu cài đặt).

  Packager: Mở Object Packager.

  Odbccp32.cpl: Mở quản trị viên nguồn dữ liệu ODBC – ODBC Data Source Administrator.

  Msimn: Mở Outlook Express.

  Pbrush: Mở Paint.

  Password.cpl: Mở cài đặt mật khẩu – Password Properties.

  Perfmon.msc/Perfmon: Mở công cụ giám sát hiệu suất của máy tính hoặc thiết bị Windows – Performance Monitor.

  Dialer: Mở trình quay số điện thoại – Phone Dialer.

  Control printers: Mở cài đặt máy in và máy fax – Printers and Faxes.

  Printers: Mở thư mục máy in – Printers Folder.

  Eudcedit: Mở chương trình biên tập ký tự – Private Character Editor.

  intl.cpl: Mở tùy chọn khu vực và ngôn ngữ – Regional Settings.

  Regedit32: Mở cơ sở dữ liệu dùng để lưu trữ thông số kỹ thuật của Windows – Registry Editor.

  Rasphone: Mở truy cập từ xa – Remote Access Phonebook.

  Ntmsmgr.msc: Mở Removable Storage.

  Ntmsoprq.msc: Mở Removable Storage Operator Requests.

  Rsop.msc: Mở thiết lập bộ chính sách kết quả – Resultant Set of Policy (XP Prof).

  Sticpl.cpl: Mở cài đặt máy in và máy ảnh – Scanners and Cameras.

  Control schedtasks: Mở thiết lập chương trình chạy tự động – Scheduled Tasks.

  Wscui.cpl: Mở dịch vụ bảo mật cho máy tính – Security Center.

  Services.msc: Mở Windows Services.

  Fsmgmt.msc: Mở chia sẻ file – Shared Folders.

  Mmsys.cpl: Mở điều chỉnh âm thanh – Sounds and Audio.

  Cliconfg: Mở cấu hình máy SQL – SQL Client Configuration.

  Sysedit: Mở trình chỉnh sửa cấu hình hệ thống – System Configuration Editor.

  Sfc /scanonce: Chạy công cụ Trình kiểm tra Tệp Hệ thống – System File Checker Utility (Quét một lần ở lần khởi động tiếp theo).

  Sfc /scanboot: Chạy công cụ Trình kiểm tra Tệp Hệ thống – System File Checker Utility (Quét ở mỗi lần khởi động).

  Sfc /revert: Chạy công cụ Trình kiểm tra Tệp Hệ thống – System File Checker Utility (Trả cài đặt quét về mặc định).

  Sfc /purgecache: Chạy công cụ Trình kiểm tra Tệp Hệ thống – System File Checker Utility (Xóa bộ nhớ đệm tệp).

  Sfc /cachesize=x: Chạy công cụ Trình kiểm tra Tệp Hệ thống – System File Checker Utility (Đặt Kích thước bộ nhớ cache thành kích thước x).

  Sysdm.cpl: Mở công cụ cung cấp thông tin vắn tăt, thông tin cơ bản về máy tính – System Properties.

  Tcptest: cung cấp thông tin vắn tăt, thông tin cơ bản, về máy máy tính.

  Nusrmgr.cpl: Mở quản lý tài khoản người dùng – User Account Management.

  Utilman: Mở trình quản lý tiện ích – Utility Manager.

  Wabmig: Windows Address Book Import Utility.

  Ntbackup: Windows Backup Utility (nếu cài đặt)

  Magnify: Mở kính lúp trên Windows – Windows Magnifier.

  Wmimgmt.msc: Mở Windows Management Infrastructure.

  Msmsgs: Windows Messenger.

  Wiaacmgr: Mở Windows Picture Import Wizard (nếu cần kết nối camera).

  Syskey: Mở công cụ bảo mật hệ thống Windows – Windows System Security Tool.

  Winver: Mở Windows Version (hiển thị phiên bản hệ điều hành Windows).

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *