Đề cương kiểm tra giữa kỳ I môn Tin học 10 ICT – KNTT

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1. Đơn vị lưu trữ dữ liệu nhỏ nhất là?
A. GB
B. MB
C. KB
D. Bit

Câu 2. Ngoại trừ Bit, kể từ Byte thì mỗi đơn vị đo dữ liệu hơn kém nhau bao nhiêu lần?
A. 10 lần
B. 100  lần
C. 210 lần
D. 23 lần

Câu 3. Thiết bị thông minh thường có khả năng nào sau đây, chọn đáp án đúng nhất?
A. Kết nối không dây để tiếp nhận, xử lí và truyền dữ liệu
B. Kết nối mạng có dây
C. Thực hiện các phép tính
D. Lưu trữ dữ liệu

Câu 4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3 đã phát minh ra?
A. Máy tính
B. Mạng máy tính
C. Động cơ hơi nước
D. Điện năng

Câu 5. Trợ thủ số cá nhân có từ viết tắt nào sau đây?
A. PDA
B. ASCII
C. ADC
D. Unicode

Câu 6. Chọn đáp án đúng về các mạng xã hội hiện nay?
A. iOS, Android, MacOS
B. Google Chrome, Firefox, Safari
C. Youtube, Gmail, Twitter
D. Facebook, Zalo, Twitter

Câu 7. Chọn đáp án đúng nhất, hiện nay có những dịch vụ lưu trữ trực tuyến nào sau đây?
A. OneDrive, Google Drive, Mediafire

B. Facebook, Zalo, Twitter
C. Google Chrome, Firefox, Safari
D. Youtube, Facebook, Zing MP3

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết
B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị
C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người

Câu 9. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. Dữ liệu chỉ có trong máy tính
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra
C. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có
D. Dữ liệu được thể hiện dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh

Câu 10. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì?
A. Dữ liệu được lưu trữ
B. Thông tin vào
C. Thông tin ra
D. Thông tin máy tính

Câu 11. Đơn vị đo lượng thông tin cơ sở là?
A. Byte
B. Bit
C. GB
D. GHz

Câu 12. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là?
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Dãy bit
D. Âm thanh

Câu 13. Chọn phát biểu ĐÚNG trong các câu sau?
A. Một byte có 8 bit
B. RAM là bộ nhớ ngoài
C. Dữ liệu là thông tin
D. Đĩa mềm là bộ nhớ trong

Câu 14. Chọn phương án ĐÚNG trong các câu sau?
A. 1MB = 1024KB
B. 1B = 1024 Bit
C. 1KB = 1024MB
D. 1Bit = 1024B

Câu 15. Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D. Truyền

Câu 16. Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là?
A. Lệnh
B. Chỉ dẫn
C. Thông tin
D. Dữ liệu

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm Bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
B. Chính chữ số 1
C. Đơn vị đo lượng thông tin
D. Một số có 1 chữ số

Câu 18. Một byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau?
A. 8
B. 255
C. 256
D. 65536

Câu 19. Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó
C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh

Câu 20. Vai trò của tin học trong đời sống xã hội?
A. Tin học đã được ứng dụng trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội
B. Sự phát triển của các mạng máy tính, đặc biệt là Internet, làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ biến
C. Ứng dụng tin học giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lí
D. Tất cả phương án trên

Câu 20. Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh thông tin?
A. Máy phát điện
B. Máy tính điện tử
C. Đồng hồ
D. Động cơ hơi nước

Câu 21. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth
B. Cân
C. Ổ cắm
D. Khóa đa năng

Câu 22. Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Khi dịch một tài liệu
B. Khi thực hiện một phép toán phức tạp
C. Khi chuẩn đoán bệnh
D. Khi phân tích tâm lí một con người

Câu 23. Chọn phương án ghép ĐÚNG, thiết bị số là?
A. Thiết bị có thể thực hiện các phép tính số học
B. Thiết bị có thể xử lý thông tin
C. Máy tính điện tử
D. Thiết bị lưu trữ, truyền và xử lý dữ liệu số

Câu 24. Điện thoại thông minh khác với điện thoại thường ở điểm nào?
A. Có danh bạ
B. Có thể nhắn tin
C. Có kết nối internet
D. Có hệ điều hành và có thể chạy được một số ứng dụng

Câu 25. Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì?
A. Máy tính, tính toán cực kì nhanh và chính xác
B. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin
C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin

Câu 26. Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng tiêu biểu của thiết bị số?
A. Nghe nhạc
B. Xem phim
C. Gọi điện thoại
D. Tất cả cá ứng dụng trên

Câu 27. Điện thoại thông minh có các chức năng nào sau đây?
A. Gọi video
B. Lướt Facebook
C. Nghe nhạc trực tuyến
D. Tất cả các chức năng trên

Câu 28. Kết nối nào KHÔNG phải là kết nối phổ biến trên các PDA hiện nay?
A. Wifi           
B. Bluetooth                   
C. Hồng ngoại        
D. USB

Câu 29. Các thiết bị sau đây thiết bị nào KHÔNG phải là thiết bị thông minh?
A. Máy tính bảng
B. Đồng hồ vạn niên
C. Máy tính xách tay
D. Đồng hồ kết nối với điện thoại

Câu 30. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Mạng LAN là mạng toàn cầu
B. Mạng LAN là mạng cục bộ
C. Mạng LAN là mạng Internet
D. Mạng LAN là mạng diện rộng

Câu 31. Các thiết bị sau đây, thiết bị nào KHÔNG phải là thiết bị mạng?
A. Vỉ mạng
B. Hub
C. Webcam
D. Dây mạng

Câu 32. Ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet?
A. Công ty Microsoft
B. Công ty Intel
C. Không có ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet
D. Công ty IBM

Câu 33. IoT được định nghĩa là việc liên kết các thiết bị thông minh để tự động thu thập, trao đổi và xử lí dữ liệu phục vụ cho các mục đích khác nhau. Vậy từ IoT được viết đầy đủ là?
A. Internet of Teacher
B. Internet of Things
C. Intel of Teacher
D. Intel of Things

Câu 34. Điện toán đám mây có bao nhiêu dịch vụ cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 35. Cách lưu trữ nào sau đây gọi là lưu trữ điện toán đám mây?
A. Lưu vào ổ đĩa D trên máy tính
B. Lưu vào thẻ nhớ
C. Lưu vào Google Drive
D. Lưu vào đĩa CD

Câu 36. Để lưu trữ file ảnh lên dịch vụ lưu trữ đám mây, điện thoại thông minh có thực hiện được không?
A. Thực hiện được mọi lúc
B. Không thực hiện được
C. Chỉ thực hiện được khi điện thoại có kết nối với Internet
D. Chỉ thực hiện được khi điện thoại mất sóng

Câu 37. Phần mềm nào sau đây là phần mềm dịch vụ đám mây?
A. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word
B. Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom
C. Phần mềm đồ họa Photoshop
D. Phần mềm bảng tính điện tử Microsoft Excel

Câu 38. Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG?
A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền tín hiệu
B. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lý nhỏ
C. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng
D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát wifi

Câu 39. Gọi điện thoại miễn phí qua Zalo, Messenger trên facebook hay Viber có phải là dịch vụ đám mây không? Tại sao?
A. Là dịch vụ đám mây vì tên của chủ sử dụng được lưu trên không gian đám mây
B. Không phải là dịch vụ đám mây vì không phải trả phí
C. Có lúc phải có lúc không phải, vì có lúc phải trả phí có lúc không
D. Hoàn toàn không phải. vì ai cũng có thể dùng được

Câu 40. Phương án nào sau đây KHÔNG PHẢI là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet?
A. Giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình
B. Không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng
C. Im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng
D. Đừng chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết.

Câu 41. Hành động nào sau đây là ĐÚNG?
A. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ
B. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa, bắt nạt qua mạng
C. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực, đồi truỵ
D. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội

Câu 42. Điều nào sau đây SAI khi nói về đặc điểm của virus máy tính?
A. Virus là các chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại
B. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan
C. Virus không phải là một chương trình hoàn chỉnh
D. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows

Câu 43. Phương án nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về cơ chế phát tán của Worm?
A. Tận dụng lỗ hổng của hệ điều hành
B. Lừa người sử dụng tải phần mềm
C. Gắn mình vào một tệp khác để khi tệp đó được sử dụng thì phát tán
D. Chủ động phát tán qua thư điện tử và tin nhắn, lợi dụng sự bất cẩn của người dùng

Câu 44. Hành vi ăn trộm thông tin trên thiết bị thông minh của Trojan có tên gọi là?
A. Keylogger
B. Spyware
C. Backdoor
D. Rootkit

Câu 45. Em nên làm gì với các mật khẩu tài khoản dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn
B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ
C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết
D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên

Câu 46. Điều 12 khoản 2 của Luật công nghệ thông tin quy định về?
A. Cấm “Cung cấp, trao đổi, truyền đưa, lưu trữ, sử dụng thông tin số”
B. “Chia sẻ các thông tin trên mạng”
C. “Bản quyền tác giả”
D. “Vai trò thông tin số”

Câu 47. Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, việc nên làm là?
A. Để chế độ tự động đăng nhập
B. Để chế độ ghi nhớ mật khẩu
C. Không cần phải thoát tài khoản sau khi sử dụng
D. Không để chế độ ghi nhớ mật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng

Câu 48. Để xem được một bài giảng trên trang https://igiaoduc.vn/ ta cần phải thực hiện bao nhiêu bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2

Câu 49. Có bao nhiêu bước để có thể dịch một câu từ Tiếng Việt sang một ngôn ngữ khác bằng trang web có địa chỉ https://translate.google.com/?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5

Câu 50. Học qua mạng Internet, học bằng giáo án điện tử là ứng dụng của Tin học trong những lĩnh vực nào?
A. Giải trí
B. Giáo dục
C. Trí tuệ nhân tạo
D. Truyền thông

Câu 51. Hành động nào sau đây không vi phạm pháp luật?
A. Chia sẻ thông tin trên mạng xã hội với nội dung giả mạo
B. Chia sẻ thông tin trên mạng xã hội với nội dung là bí mật nhà nước
C. Chia sẻ thông tin trên mạng xã hội với nội dung đúng sự thật
D. Chia sẻ thông tin trên mạng xã hội là thông tin của người khác

Câu 52. Nếu đăng trên mạng xã hội nhận xét có tính xúc phạm đến một người khác thì hành vi này là?
A. Vi phạm pháp luật
B. Vi phạm đạo đức
C. Tùy theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay vi phạm pháp luật
D. Không vi phạm gì

Câu 53. Cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, thông tin sai sự thật, xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự, nhân phẩm của cá nhân: là hành vi vi phạm pháp luật được thể hiện trong?
A. Điều 12, khoản 2 của Luật công nghệ thông tin
B. Điều 8 Luật An ninh mạng
C. Điều 101, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP
D. Quyết định số 874/QĐ-BTTTT(2021)

Câu 54. Quy định về xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan. Được thể hiện ở?
A. Nghị định 131/2013/NĐ-CP
B. Điều 25 Luật sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11
C. Nghị định 15/2020/NĐ-CP
D. Điều 8 Luật An toàn thông tin mạng số 24/2018/QH1

Câu 55. Pháp luật xử lí như thế nào đối với hành vi sao chép tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả?
A. Phạt tiền từ 5.000.000 đến 10.000.000
B. Phạt tiền từ 3.000.000 đến 5.000.000
C. Phạt tiền từ 10.000.000 đến 20.000.000
D. Phạt tiền từ 15.000.000 đến 35.000.000

Câu 56. Hành động like, share, comment của một bài viết. Khiến cho bài viết?
A. Tiếp cận với ít người
B. Tiếp cận với bạn bè
C. Tiếp cận với nhiều người hơn
D. Tiếp cận với gia đình

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. Em hãy quy đổi lượng tin 3MB ra Bit?

Câu 2. Em hãy kể tên một số ứng dụng của Tin học đối với giáo dục?

Câu 3. Em hãy kể tên một số ứng dụng của Tin học trong giao tiếp cộng đồng?

Câu 4. Bạn Nam thấy một bài hát đang hot trên mạng và có nhiều người xem trên Youtube, do đó bạn Nam đã tự ý tải về và đăng tải lại lên kênh của mình. Việc làm của Nam như vậy có đúng không? Nếu không thì theo văn bản nào?

Câu 5. Công ty A cố tình đăng thông tin sai sự thật về công ty B làm cho công ty B thiệt hại lớn về kinh tế do doanh thu sụt giảm nghiêm trọng. Như vậy hành vi của công ty A có vi phạm pháp luật hay không? Nếu vi phạm thì theo văn bản nào?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *