Tổng hợp câu hỏi ôn tập Hóa học 12 – Chương III – Amin, Aminoaxit và Protein

Sau đây, VniTeach xin giới thiệu đến quý Thầy Cô và các em học sinh trọn bộ câu hỏi ôn tập Hóa học 12, Chương III – Amin, Aminoaxit và Protein.

Sách giáo khoa Hóa học 12

Câu 1. Công thức chung của amin no đơn chức mạch hở là?
A. CnH2n-1N (n ≥ 2)
B. CnH2n-5N (n ≥ 6)
C. CnH2n+1N (n ≥ 2)
D. CnH2n+3N (n ≥ 1)

Câu 2. Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư thu được khí N2; 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 18 9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3

Câu 4. Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1

Câu 5. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3

Câu 6. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là?
A. CH3COOH
B. CH3OH
C. CH3NH2
D. CH3COOCH3

Câu 7. Dãy gồm các chất đều làm giấy quì tím ẩm chuyển sang màu xanh là?
A. anilin, metyl amin, amoniac
B. amoni clorua metyl amin natri hiđroxit
C. anilin amoniac natri hiđroxit
D. metyl amin, amoniac, natri axetat

Câu 8. Cho dãy các chất: phenol anilin phenylamoni clorua natri phenolat etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4

Câu 9. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là?
A. 8
B. 7
C. 5
D. 4

Câu 10. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là?
A. C3H5N
B. C3H7N
C. CH5N
D. C2H7N

Câu 11. Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là?
A. 200
B. 100
C. 320
D. 50

Câu 12. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5

Câu 13. Alanin có công thức là?
A. C6H5-NH2
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-COOH

Câu 14. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là?
A. 17,98%
B. 15,73%
C. 15,05%
D. 18,67%

Câu 15. Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là?
A. lysin
B. alanin
C. glyxin
D. valin

Câu 16. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là?
A. 1 và 1
B. 2 và 2
C. 2 và 1
D. 1 và 2

Câu 17. Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1

Câu 18. Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4

Câu 19. Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:
X + NaOH → Y + CH4O
Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là?
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH

Câu 20. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là?
A. (3), (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (1)
D. (2), (1), (3)

Câu 21. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4

Câu 22. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. glyxin
B. metylamin
C. axit axetic
D. alanin

Câu 23. Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường các amino axit đều là những chất lỏng
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

Câu 25. Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là?
A. axit β-aminopropionic
B. mety aminoaxetat
C. axit α- aminopropionic
D. amoni acrylat

Câu 26. Phát biểu không đúng là?
A. Aminoaxit là những chất rắn kết tinh tan tốt trong nước và có vị ngọt
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C. Trong dung dịch H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng lượng cực H3N+-CH2-COO-
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin)

Câu 27. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch glyxin
C. Dung dịch lysin
D. Dung dịch valin

Câu 28. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

A. axit α-aminoglutaric

B. Axit α, ε-điaminocaproic

C. Axit α-aminopropionic

D. Axit aminoaxetic.

Câu 29. Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC-2H5
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH
C. CH3NH3Cl và CH3NH2
D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa

Câu 30. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X) muối amoni của axit cacboxylic (Y) amin (Z) este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là?
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X, Y, Z
D. Y, Z, T

Câu 31. Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4

Câu 32. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là?
A. NH2C3H6COOH
B. NH2C3H5(COOH)2
C. (NH2)2C4H7COOH
D. NH2C2H4COOH

Câu 33. Cho 14,55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 16,73 gam
B. 25,50 gam
C. 8,78 gam
D. 20,03 gam

Câu 34. Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0 1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là?
A. phenylalanin
B. alanin
C. valin
D. glyxin

Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính
B. Trong môi trường kiềm đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit

Câu 36. Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?
A. 44,65
B. 50,65
C. 22,35
D. 33,50

Câu 37. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là?
A. (H2N)2C3H5COOH
B. H2NC2C2H3(COOH)2
C. H2NC3H6COOH
D. H2NC3H5(COOH)2

Câu 38. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn số mol NaOH đã phản ứng là?
A. 0,50
B. 0,65
C. 0,70
D. 0,55

Câu 39. Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?
A. CH3CH2COONH4
B. CH3COONH3CH3
C. HCOONH2(CH3)2
D. HCOONH3CH2CH3

Câu 40. Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là?
A. 29,75
B. 27,75
C. 26,25
D. 24,25

Câu 41. Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) cô cạn cẩn thận dung dịch thì lượng muối khan thu được là?
A. 7,09 gam
B. 16,30 gam
C. 8,15 gam
D. 7,82 gam

Câu 42. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là?
A. 90,6
B. 111,74
C. 81,54
D. 66,44

Câu 43: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. glyxin
B. metylamin
C. axit axetic
D. alanin

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. xenluloza
B. protein
C. chất béo
D. tinh bột

Câu 45: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH tăng dần là?
A. (3), (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (1)
D. (2), (1), (3)

Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

Câu 47: Cho 24,25 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?
A. 33,38
B. 16,73
C. 42,50
D. 13,12

Câu 48: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 24 gam Gly, 26,4 gam Gly-Gly và 22,68 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là?
A. 73,08
B. 133,32
C. 66,42
D. 61,56

Câu 49: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH, thu được 26,55 gam muối, số nguyên tử hiđro trong phân tử X là?
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8

Câu 50:  Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chi có nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mol : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 7,66 gam hồn hợp X cần 60 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hòan toàn 7,66 gam hỗn hợp X cần 6,384 lít O2 (đktc). Dần toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là?
A. 26 gam
B. 30 gam
C. 40 gam
D. 20 gam.

Câu 51: Cho các phát biểu sau:
(1) Protein là hợp chất thiên nhiên cao phân tử có cấu trúc phức tạp.
(2) Protein có trong cơ thể người và động vật.
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protein từ các chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp được từ các amino axit.
(4) Protein bền với nhiệt, với axit và kiềm.
Những phát biểu đúng là
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (1), (2) và (3)
D. (1), (2) và (4)

Câu 52: Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là (C2H7NO2)n. A có công thức phân tử là?
A. C2H7NO2
B. C4H14N2O4
C. C6H21N3O6
D. C3H21N3O6

Câu 53: Cho các amino axit sau:
(1) C4H9 – CH(NH2)COOH
(2) HOOC – CH2 – CH2CH(NH2)COOH
(3) H2N – CH2 – CH(OH) – [CH2]2 – CH(NH2) – COOH
(4) C6H5 – CH2 – CH(NH2) – COOH
Nhận xét đúng về môi trường của các dung dịch chứa riêng biệt những amino axit trên là?
A. Trung tính: (1), (4); Axit: (2); Bazơ: (3)
B. Trung tính: (4); Axit: (2); Bazơ: (1), (3)
C. Trung tính: (1), (3), (4); Axit: (2)
D. Trung tính: (1); Axit: (2), (4); Bazơ: (3)

Câu 54: Cho các amin sau:
(1) CH3 – CH(CH3) – NH2
(2) H2N – CH2 – CH2 – NH2
(3) CH3 – CH2 – CH2 – NH – CH3
Amin bậc một là?
A. (1), (2)
B. (1), (3)
C. (1)
D. (2)

Câu 55: C7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3

Câu 56: Cho các chất: (1) Amoniac, (2) Metylamin, (3) Anilin, (4) Đimetylamin
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự:
A. (1) < (3) < (2) < (4)
B. (3) < (1) < (2) < (4)
C. (1) < (2) < (3) < (4)
D. (3) < (1) < (4) < (2)

Câu 57: Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, CH3COOH. Chất làm đổi mầu quỳ tím thành xanh là?
A. CH3NH2
B. C6H5NH2, CH3NH2
C. C6H5OH, CH3NH2
D. C6H5OH, CH3COOH

Câu 58: Glyxin không tác dụng với?
A. H2SO4 loãng
B. CaCO3
C. C2H5OH
D. NaCl.

Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 g amin A no, đơn chức cần 5,04 lít O2 (đktc). Amin đó là?
A. C4H9NH2
B. C3H7NH2
C. C2H5NH2
D. CH3NH2

Câu 60: Cho 29,0 g một amino axit (X) (trong phân tử chỉ có một nhóm NH2) tác dụng với NaOH dư tạo ra 33,4 g muối. Cũng lượng (X) này cho tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra 36,3 g muối clorua. Công thức cấu tạo của (X) là?
A. H2N – CH2 – COOH
B. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH
C. CH3 – [CH2]4 – CH(NH-2) – COOH
D. CH3 – [CH2]2 – CH(NH-2) – COOH

Câu 61: Cho 10g hỗn hợp 3 amino axit đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,8M thu được 12,336 g muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là?
A. 40 ml
B. 60 ml
C. 80 ml
D. 100 ml

Câu 62: Một hỗn hợp (X) gồm hai amino axit (có số nhóm NH2 bằng số nhóm COOH) là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 1 mol (X) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hai muối với tổng khối lượng là 104 g. Công thức cấu tạo và số mol của mỗi amino axit lần lượt là?
A. H2N – CH2 – COOH 0,25 mol; CH3 – CH(NH2) – COOH 0,75 mol
B. HOOC – CH(NH2) – COOH 0,5 mol; HOOC – CH2 – CH(NH2) – COOH 0,5 mol
C. H2N – CH2 – COOH 0,4 mol; H2N – CH2 – CH2 – COOH 0,6 mol
D. H2N – CH2 – COOH 0,5 mol; CH3 – CH(NH2) – COOH 0,5 mol

Câu 63: Khi thủy phân 100 g protein (X) (M = 20 000 g/mol) thu được 35,6 g alanin. Số mắt xích alanin trong một phân tử (X) là?
A. 80
B. 81
C. 82
D. 83

Câu 64: Khi viết các đồng phân của C4H11N và C4H10O một học sinh nhận xét:
(1) Số đồng phân của C4H10O nhiều hơn số đồng phân C4H11N
(2) C4H11N có 3 đồng phân amin bậc một
(3) C4H11N có 3 đồng phân amin bậc hai
(4) C4H11N có 1 đồng phân amin bậc b
(5) C4H10O có 7 đồng phân ancol no và ete no
Các nhận xét đúng là?
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (1), (2), (3), (4), (5)

Câu 65: Có một hỗn hợp gồm ba chất là benzen, phenol và anilin. Để tách riêng từng chất người ta thực hiện các thao tác sau:
a. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH
b. Cho hỗn hợp tác dụng với axit, chiết tách riêng benzen
c. Chiết tách riêng phenolat natri rồi tái tạo phenol bằng axit HCl
d. Phần còn lại tác dụng với NaOH rồi chiết tách riêng anilin
Thứ tự các thao tác cần thực hiện là?
A. a, b, c, d
B. a, c, b, d
C. b, d, a, c
D. d, b, c, a

Câu 66: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C3H9N?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 67: Câu nào dưới đây không đúng?
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH3
C. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3
D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử

Câu 68: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); (C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5)
Thứ tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) của 5 chất trên là?
A. (1), (5), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (5), (3), (4)
C. (1), (5), (3), (2), (4)
D. (2), (1), (3), (5), (4)

Câu 69: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amino axit ( chứa một nhóm -NH2, hai nhóm -COOH) có công thức phân tử H2NC3H5(COOH)2?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9

Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu được COvà H2O với tỉ lệ số mol của CO2 so với H2O là 1:2. Hai amin có công thức phân tử lần lượt là?
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2(đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là?
A. C2H5NH2
B. C3H7NH2
C. CH3NH2
D. C4H9NH2

Câu 72: Hỗn hợp X gồm ba amin đơn chức, no, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng được trộn theo thứ tự khối lượng mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10:5. Cho 20 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức của ba amin trên lần lượt là?
A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2
B. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2
C. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2
D. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2

Câu 73: Đốt cháy hết a mol một amino axit được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Amino axit trên có công thức là?
A. H2NCH2COOH
B. H2N[CH2]2COOH
C. H2N[CH2]3COOH
D. H2NCH[COOH]2

Câu 74: Hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, N), trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol nX : nHCl = 1:1. Công thức phân tử của X là?
A. C2H7N
B. C3H7N
C. C3H9N
D. C4H11N

Câu 75: Hợp chất hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh, bậc nhất (chứa C, H, N), trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng, Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol nX: nHCl = 1:1. Công thức phân tử của X là?
A. CH3-NH2
B. CH3-CH2-NH-CH3
C. CH3-CH(CH3)-NH2
D. CH3-CH2-CH2-NH2

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *